TT |
Hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
1 |
Vũ khí, đạn dược, quân trang, quân dụng, và phương tiện kỹ thuật chuyển dùng của các lực lượng vũ trang |
Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An |
2 |
Các chất ma túy |
Bộ Y Tế |
3 |
Một số hóa chất có tình độc hại mạnh |
Bộ Khoa Học Công Nghệ và Môi Trường, Bộ Công Nghiệp |
4 |
Các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa , bảo tàng |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
5 |
Các sản phẩm văn hòa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan, hoặc có hại tới giao dục nhân cách |
Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công An |
6 |
Thuốc lá điếu sản xuất tại nước ngoài |
Bộ Thương Mại |
7 |
Các loąi pháo |
Bộ Thương Mại |
8 |
Các loại thuốc phòng bệnh, chưa bệnh cho người và gia súc, thuốc bảo vệ thực vật và các loại trang thiết bị, dụng cụ y tế chưa được cấp phép tại Việt Nam |
Bộ Y Tế, Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục Công ước Quốc tế quy đinh mà Việt Nam tham gia ký kết và các loại động vật, thực vật quý hiếm khác cần được bảo vệ |
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Một số đồ chơi trẻ em có hải tới giao dục nhân cách, sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công An |
11 |
Một số loại hóa chất, phụ gia, chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tảy rửa khử trùng sử dụng cho sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy hải sản và dịch vụ thủy hải sản không được phép sử dụng tại Việt Nam |
Bộ Thủy Sản |